Cimetidine MKP 300mg có công dụng điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển và chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng trong điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger– Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết. Thuốc dùng đường uống, uống vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ.
Thành phần của Cimetidine MKP 300mg
Cimetidin 300mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế
Công dụng - Chỉ định của Cimetidine MKP 300mg
Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.
Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger– Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.
Cách dùng - Liều dùng Cimetidine MKP 300mg
Chống chỉ định của Cimetidine MKP 300mg
Lưu ý khi sử dụng Cimetidine MKP 300mg
Khi dùng thuốc cho người suy gan, thận cần giảm liều.
Trước khi dùng Cimetidin điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày.
Cimetidin tương tác với nhiều thuốc, khi dùng phối hợp với thuốc khác đều phải xem xét kỹ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Tác dụng phụ của Cimetidine MKP 300mg
Thường gặp:
Tiêu hóa: Tiêu chảy và các rối loạn tiêu hóa khác.
Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi.
Da: Nổi ban.
Nội tiết: Chứng to vú ở đàn ông khi điều trị trên 1 tháng hoặc dùng liều cao.
Ít gặp:
Nội tiết: Chứng bất lực khi dùng liều kéo dài.
Da: Dát sần, ban dạng trứng cá, mề đay.
Gian: Tăng enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc.
Thận: Tăng creatinin huyết.
Hiếm gặp:
Tim mạch: mạch chậm, mạch nhanh, nghẽn dẫn truyền nhĩ – thất.
Máu: Giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không tái tạo. Các thuốc kháng histamin H2 gây giảm tiết acid nên cũng giảm hấp thu vitamin B12 rất dễ gây thiếu máu.
Thần kinh: Lú lẫn hồi phục được (đặc biệt ở người già và người bị bệnh nặng như suy thận, suy gan, hội chứng não), trầm cảm, kích động, bồn chồn, ảo giác, mất phương hương.
Gan: Viêm gan ứ mật, vàng da, rối loạn chức năng gan.
Tương tác
Cimetidin và các thuốc kháng H2 khác làm giảm hấp thu của các thuốc mà sự hấp thu của chúng phụ thuộc vào pH dạ dày như Ketoconazol, Itraconazol. Các thuốc này phải uống ít nhất 2 giờ trước khi uống Cimetidin.
Cimetidin có thể tương tác với nhiêu thuố, nhưng chỉ có 1 số tương tác có ý nghĩa lâm sàng, đặc biệt với những thuốc có trị số trị liệu hẹp, có nguy cơ gây độc, cần thiết phải điều chỉnh liều. Phần lớn các tương tác là do sự gắn của Cimetidin với các isoenzym của cytochrom P450 ở gan, đặc biệt vào CYP1A2, CYP2C9, CYP2D6 và CYP3A4, dẫn đến ức chế chuyển hóa oxy hóa ở microsom gan và làm tăng sinh khả dụng hoặc nồng độ trong huyết tương của những thuốc chuyển hóa bởi những enzym này.
Xử trí khi quên liều
Xử trí khi quá liều
Bảo quản
Hạn sử dụng
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
Chai 100 viên.
Nhà sản xuất
Sản phẩm tương tự
Giá Cimetidine MKP 300mg là bao nhiêu?
- Cimetidine MKP 300mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Nhà thuốc Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Cimetidine MKP 300mg ở đâu?
Nhà thuốc Trường Anh cam kết luôn đem tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, an toàn và có nguồn gốc rõ ràng.
Để mua hàng tại Nhà thuốc Trường Anh dưới một số hình thức như sau:
- Mua trực tiếp tại cửa hàng
- Mua tại website:duoctruonganh.com
- Mua qua hotline: Call/zalo 090.179.6388.
Cảm ơn bạn đã tin tưởng trải nghiệm và sử dụng dịch vụ của Nhà thuốc Trường Anh, chúc quý khách có 1 ngày tràn đầy năng lượng và luôn luôn khỏe mạnh.